SLIDE1

Wednesday, May 27, 2015

trắc nghiệm office 2010 có đáp án

Câu 1:Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. Windows XP
B. Microsoft Word
C. Linux
D. Unix
Câu 2: Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc ta:
A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar).
B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình.
C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 3: Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần thoả điều kiện sau:
A. Không quá 255 ký tự; không được trùng tên nếu trong cùng một cấp thư mục (cùng thư mục cha) và không chứa các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>? 
.
B. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>? 
.
C. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng.
D. Tối đa 256 ký tự.
Câu 4: Muốn khởi động lại hệ điều hành Windows XP ta thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Restart.
B. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Stand By.
C. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Turn Off.
D. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Cancle
Câu 5: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống?
A. Microsoft-DOS.
B. Microsoft Windows.
C. Linux
D. Microsoft Excel.
Câu 6: Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua
A. hệ điều hành.
B. đĩa cứng.
C. chuột.
D. bàn phím.
Câu 7: Trên hệ điều hành Windows, để mở cửa sổ chương trình cần làm việc trên hệ điều hành Windows ta thực hiện như sau:
A. Kéo thả biểu tượng chương trình trên màn hình nền Desktop vào bảng chọn Start.
B. Vào bảng chọn Start Run chỉ đường dẫn đến chương trình cần mở  chọn Cancle.
C. Nháy đúp chuột tại biểu tượng của chương trình trên màn hình nền Desktop.
D. Các ý trên đều đúng
Câu 8: Hệ điều hành Windows XP là hệ điều hành có:
A. Giao diện đồ hoạ
B. Màn hình động
C. Đa nhiệm
D. Các ý trên đều đúng
Câu 9: Thao tác nào sau đây dược dùng để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau trong hệ điều hành Windows?
A. Nháy chuột vào từng đối tượng.
B. Nháy phải chuột tại từng đối tượng.
C. Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào từng đối tượng.
D. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng đối tượng.
Câu 10: để thoát cửa sổ window đang hiện hành ta nhấn tổ hợp phím nao?
A.alt+ctrl+f4
B.alt+f4
C.ctrl+f4
D.không dùng được tổ hợp phím tắt
Câu 11:Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo thư mục, ta mở ổ đĩa muốn tạo thư mục mới bên trong nó và
A. nháy File -> New  Folder, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
C. nháy File -> New Short Cut, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
D. nhấn phím F2, gõ tên cho thư mục mới tạo và nhấn phím Enter.
Câu 12:Trong hệ điều hành Windows, muốn đổi tên cho thư mục đang chọn ta
A. nháy Edit à Move to Folder, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + R, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
C. nháy Edit -> Rename, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
D. nhấn phím F2, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
Câu 13:
Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các tệp đang chọn vào bộ nhớ đệm ta

A. nháy Edit à Copy
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
C. nháy phải chuột tại vị trí bất kì bên trong vùng chứa các tệp đang chọn, chọn lệnh Copy.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 14:Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta mở cửa sổ Recycle Bin, chọn đối tượng muốn khôi phục và
A. nháy Edit và Restore.
B. nháy Edit và Delete.
C. nháy File và Restore.
D. nháy File và Delete.
Câu 15:khôi phục lại thao tác đã làm trước đó, ví dụ như đổi tên file, chuyển,xóa,... nhân tổ hợp phím nào sau đây:
a.ctrl+y
b.ctrl+z
c.alt+z
d.alt+y

 

Câu 16:mạng internet ra đời vào năm nào?
a.1969
b.1970
c.1971
d.1972
câu 17: dịch vụ internet được chính thức cung cấp tại việt nam vào năm nào?
a.1995
b.1996
c.1997
d.1998
câu 18:arpanet là
a.tiền thân của internet
b.mạng cục bộ LAN
c.mạng diện rộng WAN
d.mô hình phân tầng
câu 19:ethernet là
a.tiền thân của internet
b.mạng cục bộ LAN
c.mạng diện rộng WAN
d.mô hình phân tầng
câu 20:để 2 mạng có thể kết nối với nhau thì
a.chỉ cần 1 thiết bị để kết nối 2 mạng đó
b.cần có giao thức truyền tin để 2 mạng có thể trao đổi
c.cả a và b
d.không thể kết nối 2 mạng
câu 21:các quy tắc điều khiển ,quản lý việc truyền thông máy tính được gọi là
a.các vật mang
b.các giao thức
c.các dịch vụ
d.các hệ điều hành mạng
câu 22: các thiết bị thường dùng để kết nối các mạng internet?
a.router
b.card mạng
c.cáp
d.HUB
câu 23: TCP/IP là
a.1 giao thức
b.1 bộ giao thức
c.1 thiết bị mạng
d.1 phần mềm
câu 24:giao thức được dùng chủ yếu trên internet?
a.TCP/IP
b.NETBEUI
c.IPX/SPX
d.ARPA
câu 25:TCP có mấy tầng?
a.3
b.4
c.5
d.6
câu 26:mô hình OSI có mấy tầng
a.5
b.6
c.7
d.8
câu 27:mục đích của việc đưa ra tên miền
a.dễ nhớ
b.tên miền đẹp hơn địa chỉ IP
c.thiếu địa chỉ IP
d.dễ xử lý hơn bởi máy tính
câu 28:WWW là viết tắc của
a.world wide web
b.world wild web
c.word wide web
d.word wild web
câu 29:phương pháp kết nối internet phổ biến nhất hiện nay tại việt nam?
a.ADSL
b.ISDN
c.cáp quang
d. dial-up
câu 30:nút home trên trình duyệt web dùng để làm gì
a.trở về trang nhà của bạn
b.trở về trang chủ website hiện hành
c.ra trang trắng
d.đi đến trang chủ của window

câu 31: thao tác nhấp chuột trái 3 lần vào lề trái văn bản có tác dụng gì
a.chọn  toàn bộ văn bản
b.chọn 1 dòng
c.chọn đoạn văn bản hiện hành
d.mở cửa sổ page setup
câu 32:trong MS word 2010, phím nào đưa con trỏ về dầu dòng hiện hành
a.home
b.ctrl+home
c.end
d.ctrl+page up
câu 33:trong MS word 2010, chèn ảnh từ thư viện có sẵn chọn lệnh
a.tại thẻ insert, chọn nút picture
b.tại thẻ insert, chọn nút smartart
c.tại thẻ insert, chọn nút clip art
d.tại thẻ insert,chọn nút screenshot
câu 34:đóng đoạn văn bản đang mở
a.ctrl+v
b.ctrl+w
c.alt+w
d.shift+w
câu 35:chuyển con trỏ về đầu tài liệu
a.ctrl+page up
b.ctrl+end
c.home
d.ctrl+home
câu 36:chèn 1 tiêu đề mới dưới vào tài liệu đang mở
a.tại insert nhấn nút footer, chọn 1 mẫu tiêu đề
b.tại insert nhấn nút header, chọn 1 mẫu tiêu đề
c. tại insert nhấn nút footer, chọn remove footer
d.tại insert nhấn nút header, chọn edit header
câu 37:chèn các hình đơn giản như hình chữ nhật, tròn,... chọn
a.tại insert nhấn nút sharp rồi chọn hình cần vẽ
b.tại insert nhấn nút textbox
c.tại insert nhấn nút screenshot
d.tại insert nhấn nút smartart
câu 38:chương trình nào sau đây cho phép gõ tiếng việt trong MS word 2010
a.unikey
b.vietkey 2000
c.unicode
d.unikey và vietkey 2000
câu 39:để gộp các ô đang chọn của 1 bảng thành 1 ô?
a.tại thẻ layout nhấn margin cells
b.tại layout nhấn split table
c.tai layout nhấn merge cells
d.tại layout nhấn split cells
câu 40:để chèn 1 chữ nghệ thuật
a.tại insert nhấn quick art
b.tại insert nhấn clip art
c.tại insert nhấn word art
d.tại insert nhấn equation
câu 41: khi nhập 3+4 vào trong ô A3 và enter thì A3 hiển thị gì?
a.3+4
b.#NAME?
c.7
d.không hiển thị gì cả
câu 42:ô F8 chứ nội dung “6KT5A0012”  thì right(f8;4) có giá trị là
a.”06KT”
b.”0012”
c.”12”
d.12
câu4 3: để chọn nhiều vùng trong excel, khi chọn ta nhấn phím
a.alt
b.shift
c.ctrl
d.esc

C
D
E
F
G
H
I
J
K
5
stt
Mã nhân viên
Họ tên
Phòng ban
Ngày công
Mã loại
Số năm công tác
Hệ số lương
lương
6
1
K20ĐT
Toàn

26




7
2
C15TV
Khánh

24




8
3
G06HC
Tuấn

25




9
4
K03VT
Quốc Dân

24




10
5
C18ĐT
Hồng

23




11
Bảng hệ số
Mức lương cơ bản
730.000
12
Số năm công tác

Số lượng nhân viên

13
1->3
4->10
>10





14
C
10
12
14

Bảng mã
15
K
10
11
13

ĐT
HC
TV
VT
16
G
8
9
11

Đào tạo
Hành chính
Tài vụ
Vật tư

Câu 44: dùng ký tự cuối cùng của mã nhân viên tra vào bảng mã để điền thông tin phòng ban, công thức nào dưới đây được lập tại ô F6
a.=HLOOKUP(LEFT(D6;2);$H$15:$K16;2;0)
b. =VLOOKUP(LEFT(D6;2);$H$15:$K16;2;0)
c. =HLOOKUP(LEFT(D6);$H$15:$K16;2;0)
d.tất cả đều sai
câu 45:tại cột mã loại, lập công thức để trích ký hiệu đầu tiên của mã nhân viên, công thức nào sau đây tại ô H6
a.=LEFT(D6)
b.=LEFT(D6;1)
c.=MID(D6;1;1)
d.tất cả đều đúng
câu 46: số năm công tác được lấy từ ký tự thứ 2 và 3, công thúc tại ô I6
a.=RIGHT(D6;2)
b.=MID(D6;2;2)
c.=VALUE(MID(D6;2;2))
d.tất cả đều sai
câu 47: để tính số lượng nhân viên tại K12, lập công thức
a.=COUNTA(E6:E10)
b.=COUNT(E6:E10)
c.=COUNTIF(E6:E10;”X”)
d.=SUM(E6:E10)
câu 48: tinh lương tại ô K6 = mức lương cơ bản * hệ số lương , làm tròn đơn vị nghìn
a.=ROUND(J6*$K$11;-3)
b.=J6*$k11
c.=MOD(J6*K$11;3)
d.=ROUND(J6*K11;0)
câu 49: tập hợp các bảng tính trong 1 file ecxel được gọi là 1 ______
a.document
b.presentation
c.sheet
d.book
câu 50: khi sử dung hàm SUM ta có thể
a.không sử dụng tham số nào
b.sử dụng tối đa là 1 tham số
c.sử dụng tối đa là 2 tham số
d.sử dụng tối đa là 255 tham số
 đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
D
A
A
D
A
C
D
D
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
D
D
C
B
A
C
A
B
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
A
B
A
B
C
A
A
A
A
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
A
C
B
D
A
A
D
C
C
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
A
D
C
A
A
D
D