physical:
truyền dẫn nhị phân: dây, đầu nối, điện áp, tốc độ truyền dữ liệu, phương tiện truyền dẫn, chế độ truyền dẫn
datalink:
điều khiển liên kết, truy xuất đường truyền: đóng frame, ghi địa chỉ vật lý, điều khiển luồng, thông báo lỗi, kiểm soát lỗi
network:
địa chỉ mạng và xác định đường đi tốt nhất: tin cậy, địa chỉ luận lý, topo mạng, định tuyến cho gói tin
transport :
kết nối end-to-end:vận chuyển giữa các host, vận chuyển tin cậy, thiết lập, duy trì kết nối các mạng ảo, phát hiện lỗi, khôi phục thông tin, điều khiển luồng
session:
truyền thông liên host: thiết lập, quản lý và kết thúc các phiên giữa các ứng dụng
presentation:
trình bày dữ liệu: định dạng, cấu trúc, mã hóa, nén dữ liệu
application:
các quá trình mạng của ứng dụng: xác định giao diện giữa người sử dụng và môi trường OSI., cung cấp các dịc vụ mạng cho các ứng dụng như mail, truyền file,...